Chuyên mục: Thảo dược toàn thư
-
Tên tiếng Việt: Giảo cổ lam, Cổ yếm, Giảo cổ lam, Dền toòng Tên khoa học: Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino Họ: Cucurbitaceae (Bầu bí) Công dụng: Giúp hạ mỡ máu, ngăn ngừa xơ vữa động mạch, ổn định đường huyết, ngăn ngừa biến chứng bệnh tiểu đường, giúp hạ huyết áp, lưu thông máu, giúp dễ ngủ Mô tả […]
-
Cà gai leo
Tên tiếng Việt: Cà gai leo, Chẽ nam (Tày), Cà gai dây, Cà quýnh, Cà quạnh, Brong goon (Bana), Gai cườm Tên khoa học: Solanum hainanense Hance. Họ: Solanaceae (Cà) Công dụng: Chữa tê thấp, đau nhức xương khớp, phù thũng, ho gà, rắn cắn, viêm gan, giải độc gan, mụn nhọt, lở ngứa (Rễ sắc uống). Mô tả Cây […] -
Sâm cau
Tên tiếng Việt: Sâm cau, Ngải cau, Tiên mao, Cồ nốc lan, Sâm đỏ, Thài lèng, Soọng cà (Tày), Nam sáng ton (Dao) Tên khoa học: Curculigo orchioides Gaertn. Họ: Hypoxidaceae (Sâm cau) Công dụng: Bổ thận, cao huyết áp, tê thấp, ỉa chảy, kích dục (Rễ sắc uống). Thông tin khoa học Tên khoa học: Curculigo orchioides Gaertn. Tên […] -
Dây lửa ít gân, Mú từn
Tên tiếng Việt: Dây lửa ít gân, Mú từn Tên khoa học: Rourea oligophlebia Merr. Họ: Connaraceae ( Dây Trường) Công dụng: Giúp hỗ trợ sinh lý nam, an thần, cầm máu, giảm stress. Mô tả Dây lửa ít gân là loại dây leo thân gỗ, dài 6-20m . Cành non nhiều lông mềm. Lá kép có từ 7-19 […] -
-
Cao cẳng lá mác
Tên tiếng Việt: Cao cẳng lá mác. Tên khoa học: Ophiopogon dracaenoides (Baker) Hook.f. Họ: Convallariaceae (Hoàng tinh). Công dụng: Dùng trị tim đập mạnh và loạn nhịp, bệnh về tim do phong thấp, lao phổi , viêm phế quản mạn tính, viêm nhánh phế quản. Mô tả cây Cây thân thảo, sống lâu năm. Thân rễ bò dài, phía […] -
Cao cẳng trung gian
Tên tiếng Việt: Cao cẳng trung gian, Xà thảo vừa Tên khoa học: Ophiopogon intermedius D.Don Họ: Asparagaceae (Thiên môn đông) Công dụng: Rễ củ dùng trị phổi khô ho khan, thổ huyết, lao huyết, đái rát. Mô tả cây Cây thân thảo, sống lâu năm, mọc thành bụi có củ, thân trên mặt đất rất ngắn. Lá […] -
Cao cẳng bắc bộ
Tên tiếng Việt: Cao cẳng bắc bộ, Xà bì bắc bộ Tên khoa học: Ophiopogon tonki-nensis Rodr. Họ: Asparagaceae Juss. (Thiên môn đông). Công dụng: Thân rễ dùng trị viêm niệu đạo, lao phổi, ho, khạc ra máu và viêm nhánh phế quản. Mô tả cây Cây thân thảo, sống lâu năm. Thân rễ ngắn, rễ chùm mảnh, hình sợi. […] -
RAU ĐẮNG ĐẤT (RAU ĐẮNG LÁ VÒNG)
Rau đắng đất-Glinus oppositifolius , Molluginaceae Tên khác: Rau đắng lá vòng Tên thường gọi: Rau đắng đất, rau đắng lá vòng Tên khoa học: Glinus oppositifolius (L.) Aug.DC. (Họ Rau đắng đất- Molluginaceae). Mô tả cây: Cây thảo sống lâu năm. Thân và cành mảnh, mọc tỏa sát mặt đất, dài và nhẵn. Lá mọc vòng 2-8, kích thước […] -
Tỏi
Tỏi Tên tiếng Việt: Tỏi, Đại toán, Hom kía, Co sluốn (Thái), Sluôn (Tày) Tên khoa học: Allium sativum L. Họ: Alliaceae (Hành) Công dụng: Kích thích tiêu hoá, chống viêm, kháng khuẩn, ăn uống không tiêu, xơ vữa động mạch, cao huyết áp, thấp khớp, trĩ nội, trĩ ngoại, đái tháo đường, viêm tá tràng. Mục lục Mô […]