Chuyên mục: Thảo dược toàn thư

  • Bồ công anh thấp

    Tên tiếng việt: Bồ công anh thấp, Hùng hoa địa đinh, Bồ công anh trung quốc, Sư nha Tên khoa học: Taraxacum officinale (L.) Weber ex Wigg Họ: Asteraceae (Cúc) Công dụng: Bổ đắng, tiêu độc, lọc máu, dễ tiêu hoá, viêm ống mật, suy gan vàng da, sỏi mật, eczema (cả cây). Còn dùng chữa xơ vữa động mạch, […]
    Xem thêm
  • Cỏ Mực

    Cỏ mực hay còn gọi cỏ nhọ nồi, hạn liên thảo có tên khoa học là Eclipta alba Hassk thuộc họ cúc Asteraceae. Gọi là cây cỏ mực vì khi vò nát có nước chảy ra như mực đen. Cỏ mực mọc thẳng đứng có thể cao tới 80cm, thân có lông cứng. Lá mọc đối có […]
    Xem thêm
  • Gừng

    Tên tiếng Việt: Gừng, Khương, Co khinh (Thái), Sung (Dao) Tên khoa học: Zingiber officinale Roscoe Họ: Zingiberaceae (Gừng) Công dụng: Chữa đau bụng, ỉa chảy, dễ tiêu, tê thấp, nhức đầu, ngạt mũi, nôn mửa, bụng đầy trướng (Thân rễ sắc uống). Vỏ củ chữa phù thũng. Củ gừng còn phối hợp với các vị thuốc khác chữa trúng […]
    Xem thêm
  • Bạc hà

    Tên tiếng Việt: Bạc hà, Nạt nặm, Bạc hà nam, Chạ phiăc chom (Tày) Tên khoa học: Mentha arvensis L. Họ: Lamiaceae (Bạc hà) Công dụng: Thuốc làm nóng, sát trùng, dễ tiêu, chữa cảm cúm, nhức đầu sổ mũi, đau bụng (Lá). A. Mô tả cây Cây bạc hà Mentha arvensis L. còn có tên là bạc hà nam […]
    Xem thêm
  • Xạ can (Rẻ quạt)

    Tên tiếng Việt: Rẻ quạt, Xạ can, Lưỡi đồng Tên khoa học: Belamcanda chinensis (L.) DC. Tên đồng nghĩa: Ixia chinensis L. Họ: Iridaceae (La đơn) Công dụng: Viêm họng, ho, sưng Amydal, sưng vú, tắc tia sữa, đại tiện không thông, đau bụng kinh (Thân rễ). A. Mô tả cây Xạ can là một loại cỏ sống dai, có thân rễ […]
    Xem thêm
  • Rau ngổ trâu

    Tên gọi khác: Rau ngổ dại, rau ngổ tía, ngổ nước, ngổ đất, ngổ hương Tên khoa học: Enhydra fluctuans Lour. Họ: Cúc (Asteraceae) Công dụng: chữa cảm sốt, bí trung tiện, bí đái, đái ra máu, vết thương chảy máu, băng huyết, thổ huyết, viêm tấy, ăn không tiêu, đầy bụng, bệnh về gan mật và thần kinh, chữa […]
    Xem thêm
  • Cây tổ ong

    Tên gọi khác: Mè hoang, mai hoa, màng màng trắng, bạch thiệt, phong sào thảo. Tên khoa học: Leucas zeylanica (L.) R. Br. Tên đồng nghĩa: Phlomis zeylanica L. Họ: Bạc hà (Lamiaceae) Công dụng: chữa cảm mạo, sốt, ho, ho gà, viêm đường hô hấp trên, phong nhiệt tê đau, trị sa dạ dày, rối loạn tiêu hóa. 1. Mô tả […]
    Xem thêm
  • Gáo tròn

    Tên khác: Thuỷ dương mai, gáo vàng, gáo viên. Tên khoa học: Adina pilulifera (Lamk.) Franch. ex Drake Tên đồng nghĩa: Cephalanthus pilulifera Lamk., Adina globiflora Salisb. var tonkinensis Pitard Họ: Cà phê (Rubiaceae) Công dụng: trị cảm mạo, sốt cao, viêm nhiễm đường hô hấp trên, viêm họng, viêm tuyến mang tai, viêm đường hô hấp trên, sưng quai bị. 1. Mô tả Cây bụi […]
    Xem thêm
  • Lược vàng

    Tên tiếng Việt: Lược vàng, Lan vòi Tên khoa học: Callisia fragrans (Lindl.) Woodson Họ: Commelinaceae (Thài lài) Công dụng: viêm răng lợi, sâu răng, viêm họng, cảm cúm, viêm phế quản, hen, cầm máu vết thương, bỏng, táo bón, gút…. 1. Mô tả Cây thảo nhiều năm, thân mọng nước có thể dài tới 100 cm hay hơn, phân […]
    Xem thêm
  • Nấm linh chi

    Tên tiếng Việt: Linh chi Tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst Họ: Ganodermataceae Công dụng: Suy nhược thần kinh, huyếp áp cao, đau mạch vành, thấp khớp. 1. Mô tả cây Nấm linh chi không phải một loại cỏ, mà là một loại nấm hoá gỗ có cuống dài hoặc ngắn, mũ nấm có dạng […]
    Xem thêm
0914.475.576
0914475576