Chuyên mục: Thảo dược toàn thư
-
Tên tiếng việt: Bồ công anh thấp, Hùng hoa địa đinh, Bồ công anh trung quốc, Sư nha Tên khoa học: Taraxacum officinale (L.) Weber ex Wigg Họ: Asteraceae (Cúc) Công dụng: Bổ đắng, tiêu độc, lọc máu, dễ tiêu hoá, viêm ống mật, suy gan vàng da, sỏi mật, eczema (cả cây). Còn dùng chữa xơ vữa động mạch, […]
-
-
Gừng
Tên tiếng Việt: Gừng, Khương, Co khinh (Thái), Sung (Dao) Tên khoa học: Zingiber officinale Roscoe Họ: Zingiberaceae (Gừng) Công dụng: Chữa đau bụng, ỉa chảy, dễ tiêu, tê thấp, nhức đầu, ngạt mũi, nôn mửa, bụng đầy trướng (Thân rễ sắc uống). Vỏ củ chữa phù thũng. Củ gừng còn phối hợp với các vị thuốc khác chữa trúng […] -
Bạc hà
Tên tiếng Việt: Bạc hà, Nạt nặm, Bạc hà nam, Chạ phiăc chom (Tày) Tên khoa học: Mentha arvensis L. Họ: Lamiaceae (Bạc hà) Công dụng: Thuốc làm nóng, sát trùng, dễ tiêu, chữa cảm cúm, nhức đầu sổ mũi, đau bụng (Lá). A. Mô tả cây Cây bạc hà Mentha arvensis L. còn có tên là bạc hà nam […] -
Xạ can (Rẻ quạt)
Tên tiếng Việt: Rẻ quạt, Xạ can, Lưỡi đồng Tên khoa học: Belamcanda chinensis (L.) DC. Tên đồng nghĩa: Ixia chinensis L. Họ: Iridaceae (La đơn) Công dụng: Viêm họng, ho, sưng Amydal, sưng vú, tắc tia sữa, đại tiện không thông, đau bụng kinh (Thân rễ). A. Mô tả cây Xạ can là một loại cỏ sống dai, có thân rễ […] -
Rau ngổ trâu
Tên gọi khác: Rau ngổ dại, rau ngổ tía, ngổ nước, ngổ đất, ngổ hương Tên khoa học: Enhydra fluctuans Lour. Họ: Cúc (Asteraceae) Công dụng: chữa cảm sốt, bí trung tiện, bí đái, đái ra máu, vết thương chảy máu, băng huyết, thổ huyết, viêm tấy, ăn không tiêu, đầy bụng, bệnh về gan mật và thần kinh, chữa […] -
Cây tổ ong
Tên gọi khác: Mè hoang, mai hoa, màng màng trắng, bạch thiệt, phong sào thảo. Tên khoa học: Leucas zeylanica (L.) R. Br. Tên đồng nghĩa: Phlomis zeylanica L. Họ: Bạc hà (Lamiaceae) Công dụng: chữa cảm mạo, sốt, ho, ho gà, viêm đường hô hấp trên, phong nhiệt tê đau, trị sa dạ dày, rối loạn tiêu hóa. 1. Mô tả […] -
Gáo tròn
Tên khác: Thuỷ dương mai, gáo vàng, gáo viên. Tên khoa học: Adina pilulifera (Lamk.) Franch. ex Drake Tên đồng nghĩa: Cephalanthus pilulifera Lamk., Adina globiflora Salisb. var tonkinensis Pitard Họ: Cà phê (Rubiaceae) Công dụng: trị cảm mạo, sốt cao, viêm nhiễm đường hô hấp trên, viêm họng, viêm tuyến mang tai, viêm đường hô hấp trên, sưng quai bị. 1. Mô tả Cây bụi […] -
Lược vàng
Tên tiếng Việt: Lược vàng, Lan vòi Tên khoa học: Callisia fragrans (Lindl.) Woodson Họ: Commelinaceae (Thài lài) Công dụng: viêm răng lợi, sâu răng, viêm họng, cảm cúm, viêm phế quản, hen, cầm máu vết thương, bỏng, táo bón, gút…. 1. Mô tả Cây thảo nhiều năm, thân mọng nước có thể dài tới 100 cm hay hơn, phân […] -
Nấm linh chi
Tên tiếng Việt: Linh chi Tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst Họ: Ganodermataceae Công dụng: Suy nhược thần kinh, huyếp áp cao, đau mạch vành, thấp khớp. 1. Mô tả cây Nấm linh chi không phải một loại cỏ, mà là một loại nấm hoá gỗ có cuống dài hoặc ngắn, mũ nấm có dạng […]