Chuyên mục: An Việt Farm

  • RAU ĐẮNG ĐẤT (RAU ĐẮNG LÁ VÒNG)

    Rau đắng đất-Glinus oppositifolius , Molluginaceae Tên khác: Rau đắng lá vòng Tên thường gọi: Rau đắng đất, rau đắng lá vòng Tên khoa học: Glinus oppositifolius (L.) Aug.DC. (Họ Rau đắng đất- Molluginaceae).  Mô tả cây: Cây thảo sống lâu năm. Thân và cành mảnh, mọc tỏa sát mặt đất, dài và nhẵn. Lá mọc vòng 2-8, kích thước […]
    Xem thêm
  • Bồ công anh thấp

    Tên tiếng việt: Bồ công anh thấp, Hùng hoa địa đinh, Bồ công anh trung quốc, Sư nha Tên khoa học: Taraxacum officinale (L.) Weber ex Wigg Họ: Asteraceae (Cúc) Công dụng: Bổ đắng, tiêu độc, lọc máu, dễ tiêu hoá, viêm ống mật, suy gan vàng da, sỏi mật, eczema (cả cây). Còn dùng chữa xơ vữa động mạch, […]
    Xem thêm
  • Cỏ Mực

    Cỏ mực hay còn gọi cỏ nhọ nồi, hạn liên thảo có tên khoa học là Eclipta alba Hassk thuộc họ cúc Asteraceae. Gọi là cây cỏ mực vì khi vò nát có nước chảy ra như mực đen. Cỏ mực mọc thẳng đứng có thể cao tới 80cm, thân có lông cứng. Lá mọc đối có […]
    Xem thêm
  • Gừng

    Tên tiếng Việt: Gừng, Khương, Co khinh (Thái), Sung (Dao) Tên khoa học: Zingiber officinale Roscoe Họ: Zingiberaceae (Gừng) Công dụng: Chữa đau bụng, ỉa chảy, dễ tiêu, tê thấp, nhức đầu, ngạt mũi, nôn mửa, bụng đầy trướng (Thân rễ sắc uống). Vỏ củ chữa phù thũng. Củ gừng còn phối hợp với các vị thuốc khác chữa trúng […]
    Xem thêm
  • Bạc hà

    Tên tiếng Việt: Bạc hà, Nạt nặm, Bạc hà nam, Chạ phiăc chom (Tày) Tên khoa học: Mentha arvensis L. Họ: Lamiaceae (Bạc hà) Công dụng: Thuốc làm nóng, sát trùng, dễ tiêu, chữa cảm cúm, nhức đầu sổ mũi, đau bụng (Lá). A. Mô tả cây Cây bạc hà Mentha arvensis L. còn có tên là bạc hà nam […]
    Xem thêm
  • Xạ can (Rẻ quạt)

    Tên tiếng Việt: Rẻ quạt, Xạ can, Lưỡi đồng Tên khoa học: Belamcanda chinensis (L.) DC. Tên đồng nghĩa: Ixia chinensis L. Họ: Iridaceae (La đơn) Công dụng: Viêm họng, ho, sưng Amydal, sưng vú, tắc tia sữa, đại tiện không thông, đau bụng kinh (Thân rễ). A. Mô tả cây Xạ can là một loại cỏ sống dai, có thân rễ […]
    Xem thêm
  • Lược vàng

    Tên tiếng Việt: Lược vàng, Lan vòi Tên khoa học: Callisia fragrans (Lindl.) Woodson Họ: Commelinaceae (Thài lài) Công dụng: viêm răng lợi, sâu răng, viêm họng, cảm cúm, viêm phế quản, hen, cầm máu vết thương, bỏng, táo bón, gút…. 1. Mô tả Cây thảo nhiều năm, thân mọng nước có thể dài tới 100 cm hay hơn, phân […]
    Xem thêm
  • Cỏ ngọt (Stevia)

    Là cây dược liệu có tính năng của một vị thuốc, có tác dụng như một thực phẩm chức năng, giúp người sử dụng hạn chế được các chứng bệnh về: tim mạch, béo phì, cao huyết áp, tiểu đường, thanh nhiệt. Tên gọi khác:  Cỏ đường, Cúc ngọt Tên khoa học:  Stevia rebaudiana (Bert.) […]
    Xem thêm
  • Màn Màn Tím

    1. Tên gọi: Cây Màn màn tím, Màn ri tím – Cleome chelidonii L.f (Polanisia chelidonii (L.f) A. DC), thuộc họ Màn màn – Capparaceae. Màn màn tím, hay còn gọi là màn ri tím, màn ri tía, mằn ri, rau mằn (Tên khoa học:Cleome chelidonii) là một loài thực vật có hoa trong họ […]
    Xem thêm
  • Sen

    Tên gọi khác: liên, quỳ, ngậu (Tày), bó bua (Thái) Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn. Họ: Sen – Nelumbonaceae Công dụng: chữa mất ngủ, suy nhược cơ thể, thuốc cầm máu, đại tiện ra máu 1. Mô tả: Cây sen là một cây thuốc quý, một loại cây mọc dưới nước. Thân rễ hình trụ mọc ở trong bùn […]
    Xem thêm
0914.475.576
0914475576