Chuyên mục: Thảo dược toàn thư

  • Hoa tre và trái tre

    Hầu hết mọi người đều không biết rằng cây tre có thể ra hoa và thậm chí là kết trái. Tre trúc là loại cây trồng phát triển nhanh nhất trên Trái đất. Một cây tre điển hình có thể phát triển lên đến 10 cm trong một ngày. Một số loài tre có thể […]
    Xem thêm
  • Cỏ ngọt (Stevia)

    Là cây dược liệu có tính năng của một vị thuốc, có tác dụng như một thực phẩm chức năng, giúp người sử dụng hạn chế được các chứng bệnh về: tim mạch, béo phì, cao huyết áp, tiểu đường, thanh nhiệt. Tên gọi khác:  Cỏ đường, Cúc ngọt Tên khoa học:  Stevia rebaudiana (Bert.) […]
    Xem thêm
  • Màn Màn Tím

    1. Tên gọi: Cây Màn màn tím, Màn ri tím – Cleome chelidonii L.f (Polanisia chelidonii (L.f) A. DC), thuộc họ Màn màn – Capparaceae. Màn màn tím, hay còn gọi là màn ri tím, màn ri tía, mằn ri, rau mằn (Tên khoa học:Cleome chelidonii) là một loài thực vật có hoa trong họ […]
    Xem thêm
  • Sen

    Tên gọi khác: liên, quỳ, ngậu (Tày), bó bua (Thái) Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn. Họ: Sen – Nelumbonaceae Công dụng: chữa mất ngủ, suy nhược cơ thể, thuốc cầm máu, đại tiện ra máu 1. Mô tả: Cây sen là một cây thuốc quý, một loại cây mọc dưới nước. Thân rễ hình trụ mọc ở trong bùn […]
    Xem thêm
  • Cỏ mần trầu

    Tên tiếng Việt: Cỏ mần trầu, Thanh tâm thảo, Màng trầu, Co nhả hút (Thái), Hất trớ lậy (K’ho), Rday (K’dong), Cao day (Bana), Hang ma (Tày), Hìa xú san (Dao) Tên khoa học: Cynosurus indica L. Tên đồng nghĩa: Eleusine indica (L.) Gaertn. Họ: Poaceae (Lúa) Công dụng: Hạ nhiệt, chữa sốt, lợi tiểu, hạ huyết áp, […]
    Xem thêm
  • Kim Ngân

    Tên tiếng việt: Kim ngân hoa, Nhẫn đông, Chừa giang khằm (Thái), Bjooc khuyền (Tày) Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb. Họ: Caprifoliaceae (Cơm cháy) Công dụng: Chữa nhọt độc, mẩn ngứa, rôm sảy, viêm mũi, tiêu độc (cả cây). Hoa sắc nước uống trị mụn nhọt, ban sởi, mày đay, lở ngứa, lỵ, ho do phế nhiệt, viêm […]
    Xem thêm
  • Hoa hòe

    Tên tiếng Việt: Hòe, Lài luồng (Tày), Hòe hoa, Hòe mễ Tên khoa học: Styphnolobium japonicum (L.) Schott Tên đồng nghĩa: Sophora japonica L. Họ: Fabaceae (Đậu) Công dụng: Chữa cao huyết áp, phòng ngừa chứng đứt mạch máu não, ho ra máu, đái ra máu, đau mắt; còn chữa chảy máu cam, băng huyết, trĩ chảy máu, xích bạch lỵ (Nụ […]
    Xem thêm
  • Mía dò

    Tên tiếng Việt: Mía dò Tên khoa học: Costus speciosus (Koenig) Smith Họ: Costaceae (Mía dò) Công dụng: Tác dụng chữa sốt, đái buốt, đái dắt, đái vàng, thủy thũng, xơ gan cổ trướng, viêm đường tiết niệu, ho gà, cảm sốt (Thân rễ sắc uống).    Mô tả Cây thảo,sống lâu năm, cao 1 – 2m, có khi đến […]
    Xem thêm
0914.475.576
0914475576