Thẻ: hạ huyết áp
-
Tên tiếng Việt: Cỏ mần trầu, Thanh tâm thảo, Màng trầu, Co nhả hút (Thái), Hất trớ lậy (K’ho), Rday (K’dong), Cao day (Bana), Hang ma (Tày), Hìa xú san (Dao) Tên khoa học: Cynosurus indica L. Tên đồng nghĩa: Eleusine indica (L.) Gaertn. Họ: Poaceae (Lúa) Công dụng: Hạ nhiệt, chữa sốt, lợi tiểu, hạ huyết áp, […]
-
Hoa hòe
Tên tiếng Việt: Hòe, Lài luồng (Tày), Hòe hoa, Hòe mễ Tên khoa học: Styphnolobium japonicum (L.) Schott Tên đồng nghĩa: Sophora japonica L. Họ: Fabaceae (Đậu) Công dụng: Chữa cao huyết áp, phòng ngừa chứng đứt mạch máu não, ho ra máu, đái ra máu, đau mắt; còn chữa chảy máu cam, băng huyết, trĩ chảy máu, xích bạch lỵ (Nụ […]