Tác giả: qcv
-
-
Cao cẳng lá mác
Tên tiếng Việt: Cao cẳng lá mác. Tên khoa học: Ophiopogon dracaenoides (Baker) Hook.f. Họ: Convallariaceae (Hoàng tinh). Công dụng: Dùng trị tim đập mạnh và loạn nhịp, bệnh về tim do phong thấp, lao phổi , viêm phế quản mạn tính, viêm nhánh phế quản. Mô tả cây Cây thân thảo, sống lâu năm. Thân rễ bò dài, phía […] -
Cao cẳng trung gian
Tên tiếng Việt: Cao cẳng trung gian, Xà thảo vừa Tên khoa học: Ophiopogon intermedius D.Don Họ: Asparagaceae (Thiên môn đông) Công dụng: Rễ củ dùng trị phổi khô ho khan, thổ huyết, lao huyết, đái rát. Mô tả cây Cây thân thảo, sống lâu năm, mọc thành bụi có củ, thân trên mặt đất rất ngắn. Lá […] -
Cao cẳng bắc bộ
Tên tiếng Việt: Cao cẳng bắc bộ, Xà bì bắc bộ Tên khoa học: Ophiopogon tonki-nensis Rodr. Họ: Asparagaceae Juss. (Thiên môn đông). Công dụng: Thân rễ dùng trị viêm niệu đạo, lao phổi, ho, khạc ra máu và viêm nhánh phế quản. Mô tả cây Cây thân thảo, sống lâu năm. Thân rễ ngắn, rễ chùm mảnh, hình sợi. […] -
RAU ĐẮNG ĐẤT (RAU ĐẮNG LÁ VÒNG)
Rau đắng đất-Glinus oppositifolius , Molluginaceae Tên khác: Rau đắng lá vòng Tên thường gọi: Rau đắng đất, rau đắng lá vòng Tên khoa học: Glinus oppositifolius (L.) Aug.DC. (Họ Rau đắng đất- Molluginaceae). Mô tả cây: Cây thảo sống lâu năm. Thân và cành mảnh, mọc tỏa sát mặt đất, dài và nhẵn. Lá mọc vòng 2-8, kích thước […] -
Tỏi
Tỏi Tên tiếng Việt: Tỏi, Đại toán, Hom kía, Co sluốn (Thái), Sluôn (Tày) Tên khoa học: Allium sativum L. Họ: Alliaceae (Hành) Công dụng: Kích thích tiêu hoá, chống viêm, kháng khuẩn, ăn uống không tiêu, xơ vữa động mạch, cao huyết áp, thấp khớp, trĩ nội, trĩ ngoại, đái tháo đường, viêm tá tràng. Mục lục Mô […] -
Bài thuốc Dưỡng huyết khu phong phương – trị tay chân đau nhức
Thành phần: Thục địa, Đương qui, Bạch thược : Ba vị này dưỡng huyết dùng làm quân Kim ngân, Tân giao: Hai vị này là thuốc nhu nhuận trong phong dược làm thần mượn sức của phong dược để dẫn thuốc đạt tới gân xương. Ngưu tất , Đỗ trọng, thục đoan: Ba vị này […] -
Bổ thận thang (Thẩm thị tôn sinh)
Thành phần Đỗ trọng 4g Hồi hương 4g Phá cố chỉ 4g Đương quy […] -
Bồ công anh thấp
Tên tiếng việt: Bồ công anh thấp, Hùng hoa địa đinh, Bồ công anh trung quốc, Sư nha Tên khoa học: Taraxacum officinale (L.) Weber ex Wigg Họ: Asteraceae (Cúc) Công dụng: Bổ đắng, tiêu độc, lọc máu, dễ tiêu hoá, viêm ống mật, suy gan vàng da, sỏi mật, eczema (cả cây). Còn dùng chữa xơ vữa động mạch, […] -